CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
——-***——-
HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA
(Mua bán cây giống Chuối nuôi cấy mô)
Số: …/HĐHTKD
Căn cứ theo quy định của B lut Dân s s 91/2015/QH13 ngày 24/11/2015;
Căn cứ theo quy định của Luật thương mại 36/2005/QH11 ngày 14/06/2005;
Căn cứ vào tình hình nhu cầu thực tế của hai bên;
Dựa trên tinh thần trung thực và thiện chí hợp tác của các Bên;
Hôm nay ngày ...... tháng ...... năm 2024 chúng tôi gồm có:
BÊN A: CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ SINH HỌC THỰC VẬT
Đại diện: Ông Phạm Hồng Trị Chức vụ: Giám đốc
Mã số thuế: 0318354917
Địa chỉ: 199/4B TX52, phường Thạnh Xuân, quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh.
Điện thoại : 0704 92 92 91
Sau đây gọi tắt là Bên A
BÊN B:
Đại diện : Ông………………….................................................Chức vụ:…………………………
Mã số thuế: …………………............................................…………………....................................
Địa chỉ: …………………............................................…………………..........................................
Điện thoại : …………………............................................…………………....................................
Sau đây gọi tắt là Bên B
Sau khi bàn bạc thảo luận hai bên đồng ý hợp đồng đối tác kinh doanh. Hợp đồng với những
nội dung và điều khoản sau đây:
ĐIỀU 1: TÊN HÀNG - SỐ LƯỢNG - CHẤT LƯỢNG - GIÁ TRỊ HỢP ĐỒNG
1.1.Tên hàng số lượng – giá trị hợp dồng
- Bên A sản xuất và cung cấp cho bên B cây Chuối cấy mô, cụ thể như sau:
Đơn vị tính: Việt Nam đồng
STT
Tên hàng hóa
ĐVT
Số lượng
Đơn giá (đ)
Thành tiền
1
Chuối già Nam Mỹ Cavendish
Cây
Tổng cộng:
(Số tiền bằng chữ: ................................................................................................................... đồng)
- Quy cách: 1 thùng carton: 3.000 cây
1.2. Chất lượng giống - cây con:
- Giống đảm bo do bên A cung cp (theo ghi nhn ca bên A là ging chui ......................
..............................................................................................................................................)
- Cây con được sn xuất theo phương pháp nuôi cy mô.
- Chiu cao cây t 5-7 cm, trng lượng tươi trên dưi 1.5 gram, đường kính thân v trí c
r 2-3 mm, lá dài 2-3 cm, 3 lá tr lên, có t 4-6 r dài 4-5cm.
- Cây cy nuôi trong bịch nilon vi số lượng cây cấy 12 cây/bịch, số y giao nhận
là 13 cây/bịch.
ĐIU 2: THỜI GIAN, ĐỊA ĐIỂM VÀ PHƯƠNG THỨC GIAO HÀNG
2.1. Thi gian và tiến độ giao hàng:
- Cây giống được Bên A giao cho Bên B theo lch c th như sau
STT
Thi gian
S ng cây
1
2
3
Tng cng
2.2. Địa điểm giao nhn: Bên A giao hàng cho bên B tại s ca n B. Phương tiện vn
chuyn và chi phí vn chuyn do .................. chu ..........................................................................
2.3. Quy định lch giao nhn hàng hóa: Báo trưc theo tha thun. Nếu bên mua không đến nhn
hàng thì phi chịu chi phí lưu kho bãi. Nếu phương tin vn chuyển bên mua đến bên n
không có hàng giao thì bên bán phi chu chi phí thc tế cho việc điều động phương tiện.
2.4. Khi nhn hàng, bên mua trách nhim kim nhn phm cht, quy cách hàng hóa ti ch.
Nếu phát hin hàng thiếu hoặc không đúng tiêu chuẩn chất lượng v.v… thì lập biên bn ti ch,
yêu cu bên bán xác nhận. Hàng đã ra khỏi kho bên bán không chu trách nhim (tr loi hàng có
quy định thi hn bo hành).
2.5. Trường hp giao nhận hàng theo nguyên đai, nguyên kiện, nếu bên mua sau khi ch v nhp
kho mi phát hin có vi phm thì phi lp biên bn gi cơ quan kiểm tra trung gian đến xác nhn
phi gửi đến bên bán trong hn 10 ngày tính t khi lp biên bn. Sau 15 ngày nếu bên bán đã
nhận được biên bn mà không có ý kiến gì thì coi như đã chịu trách nhim bồi thường lô hàng.
2.6. Mi hàng khi giao nhn phi xác nhn chất ng bng phiếu hoc biên bn kim
nghim hoc phiếu xuất kho (hóa đơn nếu cn).
ĐIỀU 3: THANH TOÁN
3.1. Bên B phải thanh toán cho Bên A số tiền ghi tại Điều 1 của Hợp đồng này vào:
Ngày ... tháng ... năm ........
3.2. Bên B phải đặt cc trưc cho Bên A 30% giá trị hợp đồng. Tương đương vi số tiền:
...........................................................................................................................................................
3.3. Thanh toán bằng tiền Việt Nam đồng theo hình thức chuyển khoản hoặc tiền mặt như sau:
- Đợt 1 : Thanh toán : ............................................(vnđ) tương đương 30% giá trị hợp đồng
sau khi ký hợp đồng.
- Đợt 2 : Thanh toán : ............................................ (vnđ) khi nhận cây đợt 1
- Đợt 3 : Thanh toán : ............................................ (vnđ) khi nhận cây đợt 2
- Đợt 4 : Thanh toán : ............................................ (vnđ) 30 ngày sau khi nhận cây đợt 3
- Bên A có trách nhiệm cung cấp hóa đơn theo quy định của Bộ tài chính cho Bên B.
ĐIU 4: QUYN VÀ TRÁCH NHIM CA BÊN A
4.1. Trách nhim ca bên A
- Xut hóa đơn i chính cho Bên B vào mỗi đợt giao hàng, cung cấp hồ sơ thanh toán liên
quan cho Bên B.
- Bên A phải giao đúng s ng, loại giống tiến độ của hợp đồng cho Bên B, trường
hp Bên A thc hiện không đúng quy định thì s chu mi chi phí mà Bên B thit hi;
- Bên A đảm bảo chất lượng và hình thái đồng đều của cây giống;
- Bên A hoàn thành các nghĩa vụ liên quan đến các quy định về thuế.
4.2. Quyn ca Bên A
- Đưc Bên B thanh toán đúng hn và đầy đủ công n s ng cây ging mà Bên A đã
giao khi đến hn thanh toán được quy định tại ĐIU 3 ca Hợp đồng này;
- Tm dng vic giao hàng khi bên B không thc hin vic thanh toán hoc thanh toán
không đầy đủ;
ĐIU 5: QUYN VÀ TRÁCH NHIM CA BÊN B
5.1. Trách nhim ca Bên B
- Thanh toán đầy đủ và đúng hn tin mua cây ging cho Bên A;
- Bên B định kỳ kiểm tra mi công việc trong quá trình thực hiện hợp đồng giữa hai bên.
- Bên B có trách nhiệm chuẩn bị tốt vườn ươm tập kết cây giống, đảm bảo các yếu tố điện,
nưc, nhà lưi giúp cây giống có điều kiện tốt nhất để phục hồi sức, tránh hao hụt do quá
trình vận chuyển, ảnh hưng chất lượng cây giống.
- Bên B trách nhiệm thông báo kịp thời cho bên A các vấn đề thay đổi trong quá trình
thực hiện hợp đồng.
5.2. Quyn ca Bên B
- Có quyn khiếu ni bằng văn bn v chất lượng cây ging nếu phát hin cây ging không
đảm bảo quy định tại ĐIU 1 ca Hợp đồng này;
- Bên B có quyền đổi tr hoc không nhn cây ging nếu không đạt yêu cu theo hợp đồng.
- Đưc Bên A đn bù chi phí thit hi ln quan đến vic giao cây ging không đúng tiến độ.
ĐIỀU 6: ĐIU KIN BT KH KHNG
6.1. Trong bất kỳ trường hợp nào ngoài sự kiểm soát của mỗi bên, làm ảnh hưng đến nghĩa vụ
thực hiện tất cả hoặc một phần hợp đồng của mỗi bên thì thời gian quy định thực hiện nghĩa vụ
này s được gia hạn dài ra bằng vi khoảng thời gian do hậu quả của trường hợp bất khả kháng
gây ra. Những sự kiện mà sau đây gi là “Bất khả kháng” bao gồm nhưng không gii hạn bi:
- Thiên tai bao gồm: Bão, động đất, lũ lụt hay bất kỳ hình thức nào khác do thiên nhiên gây
ra mà sức mạnh và sự tàn phá của nó không thể lường trưc được hoặc chống lại được;
- Chiến tranh, chiến sự, xâm lược, hoạt động của kẻ thù bên ngoài, đe da hoặc chuẩn bị
chiến tranh, bạo động, khi nghĩa, xáo trộn công cộng, nổi loạn, cách mạng, nội chiến,
các đình công, phá hoại của công nhân.
6.2. Trong trường hợp bất khả kháng, các bên s thông báo cho nhau về các biến cố của trường
hợp này, và cả những hậu quả có thể xảy ra cho việc thực hiện hợp đồng này trong vòng 20 ngày
kể t khi xảy ra biến cố. Thời gian thực hiện hợp đồng trong trường hợp y s được kéo dài vi
sự nhất trí của hai bên.
6.3. Nếu các tình huống do bt khả kng gây ra kéoi hơn u (06) tháng, các điu khoản và điều
kiện của hợp đồng này s được xem t mộtch hợp thống nhất hòa thuận giữa hai n.
Điều 7: ĐIỀU KHON PHẠT VI PHẠM HỢP ĐỒNG
7.1. Hai bên cam kết thực hiện nghiêm túc các điều khoản đã thỏa thuận trên, không được đơn
phương thay đổi hoặc hủy bỏ hợp đồng, bên nào không thực hiện hoặc đơn phương đình chỉ thực
hiện hợp đồng mà không có lý do chính đáng thì s bị phạt ti 100% giá trị của hợp đồng.
7.2. Bên nào vi phạm các điều khoản trên đây sphải chịu trách nhiệm vật chất theo quy định
của các văn bản pháp luật có hiệu lực hiện hành về phạt vi phạm chất lượng, số lượng, thời gian,
địa điểm, thanh toán, bảo hành v.v… mức phạt cụ thể do hai bên thỏa thuận dựa trên khung phạt
Nhà nưc đã quy định trong các văn bản pháp luật về loại hợp đồng này.
Điều 9: ĐIỀU KHON CHUNG
9.1 . Hợp đồng này có hiệu lực t ngày ký và tự động thanh lý hợp đồng kể t khi Bên B đã nhận
đủ hàng và Bên A đã nhận đủ tiền.
9.2. Hợp đồng này giá trị thay thế mi giao dịch, thỏa thuận trưc đây của hai bên. Mi sự bổ
sung, sửa đổi hợp đồng này đều phải có sự đồng ý bằng văn bản của hai bên.
9.3. Tr các trường hợp được quy định trên, Hợp đồng này không thể bị hủy bỏ nếu không
thỏa thuận bằng văn bản của các bên. Trong trường hợp hủy hợp đồng, trách nhiệm liên quan ti
phạt vi phạm và bồi thường thiệt hại được bảo lưu.
9.4. Hợp đồng này được làm thành 2 (hai) bản, giá trị như nhau. Mỗi bên giữ 1 (một) bản
có giá trị pháp lý như nhau.
ĐẠI DIỆN BÊN A
ĐẠI DIỆN BÊN B
Chức vụ
(Ký tên, đóng dấu)
Chức vụ
(Ký tên, đóng dấu)